LiFePO4 AGV – AMR

TADA AGV Datasheet TBOS-July 26

TADA was formed in 2016, producing automation machine, AGV and AGV part. Our traction batteries are among the world’s best in quality, standing out by the technology designed by TADA and using original lithium battery, which meet our customer’s requirement for a long service life, stable quality and easy maintenance. We are dealing forklift and AGV batteries since 2016.

Battery Pro branded battery range provide excellent performance under the most demanding service conditions.

Our battery for AGV Robot:.

LiFePO4 Battery 24V

*Cell LiFePO4

*Ceramic Fiber Cloth 500°C

 

index number Product model name ( Order Number )

COM = Status

communication device

mounting option

Certification Applied BLDC AGV output (W) Soft_Start (ΔT 1.5

seconds)

Battery Energy (Wh) Discharge Current Charging current / Charger Weight, Size Note
(AGV driving AGV)

When maximum output

occurs intermittently

Vertical transfer,

hydraulic AGV)

maximum output

Instantaneous maximum

discharge current (A)

(for 1.5 seconds)

Maximum allowable discharge

current (A)(5 minutes)

Maximum charge current

(A) (C_Rate)

TADA charger

recommended maximum capacity(low current

-> life extension)

Size (mm)

(Length X Width X Height)

( L X W X H )

25V-01 TD-AGV-25V-35AH

-CVCOM370-LFP

ISO 1400 840 880 123 70 26

(0.75C

TC-700W-□ 422 X 90 X 142 C: Aluminum case

V: Vertical mounting

)
25V-02 TD-AGV-25V-35AH

-CH330-LFP

ISO 1400 840 880 123 70 26

(0.75C

TC-700W-□ 382 X 139 X 93 C: Aluminum case

V: Vertical mounting

)
25V-03 TD-AGV-25V-35AH

-CHCOM370-LFP

ISO 1400 840 880 123 70 26

(0.75C

TC-700W-□ 422 X 139 X 93 C: Aluminum case

V: Vertical mounting

)
25V-04 TD-AGV-25V-35AH

-LFP

      ISO 1400 840 880 123 70 (0.75C) TC-700W-□ 5.5 405 X 145 X 90 Handle option available
25V-05 TD-AGV-25V-52AH

-CV470-LFP

ISO 1800 1080 1,320 158 90 39

(0.75C)

TC-1500W-□ 522 X 90 X 142 C: Aluminum case

V: Vertical mounting

  25V-06 TD-AGV-25V-52AH

-CV335-LFP

ISO 1800 1080 1,320 158 90 39

(0.75C

TC-1500W-□ 297 X 85 X 335 C: Aluminum case

V: Vertical mounting

)
25V-07 TD-AGV-25V-52AH– RS485-

LFP-A

ISO 1800 1080 1,320 158 90 39

(0.75C

)

TC-1500W-□ 297 X 85 X 335

(±5%)

C: Aluminum case

V: Vertical mounting

25V-08 TD-AGV-25V-52AH

-CVCOM510-LFP

ISO 1600 960 1,320 140 90 39

(0.75C

TC-1500W-□ 562 X 90 X 142 C: Aluminum case

V: Vertical mounting

)
25V-09 TD-AGV-25V-52AH

-CH470-LFP

ISO 1800 1080 1,320 158 90 39

(0.75C

TC-1500W-□ 522 X 139 X 93 C: Aluminum case

V: Vertical mounting

)
25V-10 TD-AGV-25V-52AH

-CHCOM510-LFP

ISO 1600 960 1,320 140 90 39

(0.75C)

TC-1500W-□ 562 X 139 X 93 C: Aluminum case

V: Vertical mounting

25V-11 TD-AGV-25V-36AH

– MK-LFP-SS

UN 38.3 1400 840 880 123 70 26

(0.75C

TC-700W-□ 140 X 405 X 90

(±5%)

C: Steel case
)
25V-12 TD-AGV-25V-36AH

– MK-LFP-SA

UN 38.3 1400 840 880 123 70 26

(0.75C

TC-700W-□ 140 X 405 X 90

(±5%)

C: Steel case
)
25V-13 TD-AGV-25V-36AH

– MK-LFP-RS485-A

UN 38.3 1400 840 880 123 70 26

(0.75C

)

TC-700W-□ 140 X 405 X 90

(±5%)

RS485

LiFePO4 Battery 48V

*Cell LiFePO4

*Ceramic Fiber Cloth 500°C

index number Product model name

( Order Number )

COM = Status communication device mounting option

Certification Applied BLDC AGV output (W)

Soft_Start (ΔT ≥ 1.5 seconds)

Battery Energy (Wh) Discharge Current Charging current / Charger Weight, Size Note
(AGV driving AGV) When maximum output occurs intermittently  Vertical  transfer,  hydraulic  AGV) maximum  output IInstantaneous maximum discharge current (A)

(for 1.5 seconds)

Maximum allowable discharge current (A)(5 minutes) Maximum charge current (A)

(C_Rate)

TADA charger recommended maximum capacity(low current

-> life extension)

Weight(kg) Size (mm)

(Length X Width X Height)

( L X W X H )

50V-11 TD-AGV-50V-52AH

-X3-LFP

ISO 3600 2160 2,650 158 90 39  (0.75C) TC-1500W-□  TC-3500W-□ 16.0 390 X 238 X 146 Handle option available
50V-12 TD-AGV-50V-52AH

-X3COM-LFP

ISO 3200 1920 2,650 140 90 39  (0.75C) TC-1500W-□  TC-3500W-□ 16.4 430 X 238 X 146 Handle option available
50V-13 TD-AGV-50V-70AH

-X4-LFP

ISO 3600 2160 3,530 158 90 53  (0.75C) TC-3500W-□ 20.8 390 X 309 X 146 Handle option available
50V-14 TD-AGV-50V-70AH

-X4COM-LFP

ISO 3200 1920 3,530 140 90 53  (0.75C) TC-3500W-□ 21.8 430 X 309 X 146 Handle option available
50V-15 TD-AGV-50V-130AH-LFP ISO 3600 2160 3,530 158 90 53  (0.75C) TC-3500W-□ 28.8 250 x 300 x 400 Handle option available
50V-16 TD-AGV-50V-150AH

-LFP

ISO 3200 1920 3,530 140 90 53  (0.75C) TC-3500W-□ 30.8 250 x 300 x 400 Handle option available
50V-07 TD-AGV-50V-35AH

-X2-LFP

ISO 2800 1680 1,760 123 70 26  (0.75C) TC-1500W-□ 11.4 470 X 165 X 155 Handle option available

 

Please see our catalogue for more information.

TADA AGV Datasheet TBOS-July 26

 

Link:Hướng dẫn sử dụng pin và sạc

1.Cách sử dụng Pin lần đầu.

–   Bước 1 : Kiểm tra các đầu cực giữa pin và tải

–   Bước 2 : Kết nối Pin với tải

–   Bước 3 : Cắm Key

–   Bước 4 : Sử dụng ( Bật aptomat nếu hệ thống có sử dụng)

  1. Lưu trữ

2.1 Khi không sử dụng pin thời gian hơn 28 ngày.

–   Pin nên được bảo quản (hơn 1 tháng ) trong nhà và môi trường khô ráo và sạch sẽ ở 0 ℃ – 35 ℃, đồng thời sạc và xả 6 tháng một lần giữ mức sạc cuối cùng dưới 30% – 50% SOC.

2.2 Sử dụng Pin sau khi lưu kho .

-Khả năng duy trì công suất (sau khi lưu trữ) ≥ 90% công suất xả tiêu chuẩn ở 25 ℃. Nghỉ 10 phút ở 25 ± 3 ℃.

-Mỗi chu kỳ là khoảng thời gian giữa mức sạc 0,5C CC-CV đến 3,65V ở 25 ± 3 ° C, cắt 0,02C, nghỉ 10 phút, sau đó xả (dòng xả 1C) xuống 2,0V và nghỉ 10 phút lại.

-Sau 3 chu kỳ. Khả năng phục hồi tối đa ≥95% công suất xả tiêu chuẩn ở 25 ℃

  1. Cảnh báo:

-Khi sử dụng pin mới hoặc pin được sử dụng lần đầu tiên sau thời gian dài lưu trữ, vui lòng sạc đầy pin trước khi sử dụng.

-Cấm kết nối ngược

Kết nối đảo ngược bị cấm. Các đầu cực phải được kết nối chính xác. Sự phân cực phải được xác nhận trước khi nối dây. Nếu một ô được kết nối không đúng cách, ô đó sẽ không thể được sạc. Đồng thời, việc sạc ngược có thể gây hư hỏng pin, dẫn đến suy giảm hiệu suất của pin và làm hỏng sự an toàn của pin, đồng thời có thể gây ra hiện tượng sinh nhiệt hoặc rò rỉ.

-Không trộn lẫn pin của chúng tôi với các nhãn hiệu pin khác hoặc pin có hóa chất khác như kiềm và kẽm carbon.

-Không trộn lẫn pin mới đang sử dụng với pin đã sử dụng một lần, có thể xảy ra tình trạng xả quá mức.

-Nếu phát hiện bất kỳ tiếng ồn, nhiệt độ quá cao hoặc rò rỉ từ pin, vui lòng ngừng sử dụng.

-Khi pin đang nóng, vui lòng không chạm vào và cầm nắm cho đến khi pin nguội.

-Không tháo vỏ ngoài ra khỏi bộ pin cũng như không cắt vào vỏ pin.

-Khi thấy pin yếu trong quá trình sử dụng, vui lòng tắt thiết bị để tránh xả quá mức.

-Sau khi sử dụng, nếu pin nóng, trước khi sạc, hãy để pin nguội ở nơi thông thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.

-Không cố gắng tháo pin ra hoặc để chúng chịu áp lực hoặc tác động. Nhiệt có thể được tạo ra hoặc có thể gây cháy.

-Không bao giờ đặt pin vào nước hoặc nước biển.

4. Khuyến cáo:

-Khi không sử dụng pin, hãy ngắt kết nối pin khỏi thiết bị hoặc ngắt kết nối pin với tải bằng thiết bị đóng cắt ‘’ Aptomat’’

-Rút phích cắm pin bằng cách giữ chính đầu nối chứ không phải bằng cách kéo dây của pin.

-Pin đã qua sử dụng phải được xử lý bởi đơn vị có thẩm quyền.

-Sau thời gian bảo quản kéo dài, có thể cần phải sạc và xả pin nhiều lần để đạt được hiệu suất tối đa.

-Pin thứ cấp cho hiệu suất tốt nhất khi chúng được vận hành ở nhiệt độ phòng bình thường.

-Giữ pin sạch sẽ và khô ráo.

-Lau các cực của pin bằng vải khô sạch nếu chúng bị bẩn.

-Khi thải bỏ pin thứ cấp, hãy để pin của các hệ thống điện hóa khác nhau tách biệt với nhau.

  1. Mục đích

– Như công tắc bật/tắt, đóng ngắt điện của PIN.

– Đề phòng khi pin không sử dụng hoặc khi di chuyển, vận chuyển đường dài tránh va chạm, chập gây cháy nổ.

– Ngắt điện khi có tình huống xảy ra.

  1. Cách sử dụng lần đầu.

– Bước 1: Người dùng kết nối pin với tải hoàn tất.

– Bước 2: Dùng chân key được cấp, cắm vào nơi có biểu tượng như hình :

Chú ý : Để an toàn khi không sử dụng pin có thể rút Key hoặc đối với thiết bị có ‘’ Aptomat’’ thì chỉ cần ngắt Aptomat.

1.Cách sử dụng sạc lần đầu.

-Bước 1: Kiểm tra lại phần đấu nối của sạc và Pin đã đúng cực âm và cực dương ( Nhà cung cấp đã setup chuẩn khi phân phối )

-Bước 2 : Đấu nối các chân cực chắc chắn.

-Bước 3 : Cắm Jack kết nối giữa sạc và pin

-Bước 4 : Bật nguồn sạc. ( Đối với những lần sạc tiếp theo chỉ cần kết nối sạc với Pin không cần bật/tắt nguồn của sạc )

  1. Cách khắc phục khi sạc lỗi :

-Bước 1: Kiểm tra nguồn cấp cho sạc ( thông qua tín hiệu đèn báo trên sạc ), Nếu vẫn có nguồn chúng ta sẽ tắt nguồn đi bằng công tắc ON/OFF.

-Bước 2 : Kiểm tra đã đấu đúng cực (V+),(V-) của cả sạc và pin , loại Pin có phù hợp với loại sạc hiện tại không

-Bước 3 : Cắm Jack kết nối giữa Sạc và Pin

–    Bước 4 : Bật lại nguồn sạc.

Chú ý : Nếu đã khắc phục theo những bước như trên không được. liên hệ với nhà cung cấp để xử lý.

Link:Bảng thông báo mã lỗi cho Pin

                                                                                                                                                 Danh sách mã lỗi LED 7seg V1.05
STT Mã hiển thị Tên lỗi Nguyên nhân Xử lý
1 616 Cảnh báo chưa có điện áp ra Chưa cắm Key Cắm Key
2  Điện áp 1 Điện áp cell cao mức 1 Điện áp sạc quá cao Kiểm tra lại thông số bộ sạc
3 2 Điện áp cell cao mức 2
4 12 Điện áp thấp mức 1, mức 2 Điện áp sạc quá cao có thể gây nguy hiểm đến pin Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
5 4 Điện áp cell thấp mức 1 Xả điện pin quá mức Sạc lại pin
6 8 Điện áp cell thấp mức 2
7 12 Điện áp thấp mức 1, mức 2 Điện áp cell ở mức rất thấp Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
8 16 Điện áp pin cao mức 1 Điện áp sạc quá cao Kiểm tra lại thông số bộ sạc
9 32 Điện áp pin cao mức 2
10 48 Điện áp khối mức cao nguy hiểm Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
11 64 Điện áp khối thấp mức 1 Xả điện pin quá mức Sạc lại pin
12 128 Điện áp khối thấp mức 2
13 192 Điện áp khối pin rất thấp Để pin ở điện áp thấp trong thời gian dài Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
14 301 Điện áp cell pin không cân bằng mức 1 Pin không cân bằng Sạc pin với dòng nhỏ 0.1C đến khi đầy pin để mạch cân bằng lại điện áp
15 302 Điện áp cell pin không cân bằng mức 2 Pin không cân bằng Dừng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
16 303 Điện áp cell không cân bằng nguy hiểm Có lỗi trên pin Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
17 Nhiệt độ 101 Nhiệt độ khi sạc pin  cao mức 1 Nhiệt độ môi trường cao
Dòng sạc pin cao
Kiểm tra nhiệt độ môi trường
Giảm dòng sạc
Chờ nhiệt độ pin giảm xuống mới tiến hành sạc lại
18 102 Nhiệt độ khi sạc pin  cao mức 2
19 103 Nhiệt độ pin quá cao có thể gây nguy hiểm Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
20 104 Nhiệt độ khi sạc pin  thấp Nhiệt độ môi trường thấp Kiểm tra nhiệt độ môi trường
21 108,112 Nhiệt độ khi sạc pin quá cao có thể gây nguy hiểm Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
22 116 Nhiệt độ khi xả pin cao Nhiệt độ môi trường cao
Dòng xả pin cao trong thời gian dài
Kiểm tra nhiệt độ môi trường
Giảm dòng xả pin
Chờ nhiệt độ pin giảm xuống  mới tiến hành sử dụng tiếp
23 132,148 Nhiệt độ khi xả pin quá cao có thể gây nguy hiểm Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
24 164 Nhiệt độ khi xả thấp  Nhiệt độ môi trường thấp Sử dụng pin nơi có nhiệt độ > -30 độ
25 228,292 Nhiệt độ khi xả quá thấp
26 304 Nhiệt độ sai lệch cao Nhiệt độ giữa các khu vực trên Pin không đồng đều Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
27 308,312 Nhiệt độ sai lệch rất cao
28 401 Nhiệt độ MOSFET khi sạc cao Dòng sạc quá cao
Nhiệt độ môi trường sử dụng cao
Tạm dừng sạc
Kiểm tra lại thông số bộ sạc
Kiểm tra lại nhiệt độ môi trường khu vực sạc
Chờ nhiệt độ pin giảm xuống mới tiến hàng sạc tiếp
29 402 Nhiệt độ MOSFET khi xả cao  Dòng xả quá cao
Nhiệt độ môi trường sử dụng cao
Tạm dừng xả
Kiểm tra lại thông số tải
Kiểm tra lại nhiệt độ môi trường khu vực xả
Chờ nhiệt độ pin giảm xuống mới tiến hàng sử dụng
30 404 Lỗi cảm biến nhiệt mosfet sạc Lỗi phần cứng Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
31 408 Lỗi cảm biến nhiệt mosfet xả Lỗi phần cứng Ngưng sử dụng pin
Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
32  Bảo vệ 201 Dòng sạc pin cao Dòng sạc pin cao hơn mức danh định  Sử dụng bộ sạc tương thích với pin
33 202 Dòng sạc pin quá cao Dòng sạc quá cao, có thể gây nguy hiểm đến pin
34 203 Dòng sạc pin quá cao gây nguy hiểm đến pin
35 204 Dòng xả pin cao Dòng xả pin cao hơn mức danh định  Kiểm tra lại tải, sử dụng tải đúng với thông số của pin
36 208,212 Dòng xả pin quá cao Dòng sạc quá cao, có thể gây nguy hiểm đến pin
39 264 SOC pin thấp Dung lượng pin xuống dưới 20% Sạc lại pin
40 328 SOC pin rất thấp Dung lượng pin còn dưới 10 % Sạc lại pin
41 392 SOC pin nguy hiểm Dung lượng pin ở mức thấp trong thời gian dài Sạc lại pin
Nếu dung lượng không lên liên hệnhà cung cấp để xử lý
42 Lỗi phần cứng 416 Có Lỗi trên mạch BMS Liên hệ nhà cung cấp để xử lý
43 432
44 464
45 528
46 501
47 502
48 504
49 508
50 516
51 532
52 564
53 628
54 601
55 602
56 604
57 608
58 632