TADA was formed in 2016, producing automation machine, AGV and AGV part. Our traction batteries are among the world’s best in quality, standing out by the technology designed by TADA and using original lithium battery, which meet our customer’s requirement for a long service life, stable quality and easy maintenance. We are dealing forklift and AGV batteries since 2016.
Battery Pro branded battery range provide excellent performance under the most demanding service conditions.
Our battery for AGV Robot:.
LiFePO4 Battery 24V
*Cell LiFePO4
*Ceramic Fiber Cloth 500°C
index number | Product model name ( Order Number )
COM = Status communication device mounting option |
Certification | Applied BLDC AGV output (W) Soft_Start (ΔT ≥ 1.5
seconds) |
Battery Energy (Wh) | Discharge Current | Charging current / Charger | Weight, Size | Note | ||||
(AGV driving AGV)
When maximum output occurs intermittently |
Vertical transfer,
hydraulic AGV) maximum output |
Instantaneous maximum
discharge current (A) (for 1.5 seconds) |
Maximum allowable discharge
current (A)(5 minutes) |
Maximum charge current
(A) (C_Rate) |
TADA charger
recommended maximum capacity(low current -> life extension) |
Size (mm)
(Length X Width X Height) ( L X W X H ) |
||||||
25V-01 | TD-AGV-25V-35AH
-CVCOM370-LFP |
ISO | 1400 | 840 | 880 | 123 | 70 | 26
(0.75C |
TC-700W-□ | 422 X 90 X 142 | C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
) | ||||||||||||
25V-02 | TD-AGV-25V-35AH
-CH330-LFP |
ISO | 1400 | 840 | 880 | 123 | 70 | 26
(0.75C |
TC-700W-□ | 382 X 139 X 93 | C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
) | ||||||||||||
25V-03 | TD-AGV-25V-35AH
-CHCOM370-LFP |
ISO | 1400 | 840 | 880 | 123 | 70 | 26
(0.75C |
TC-700W-□ | 422 X 139 X 93 | C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
) | ||||||||||||
25V-04 | TD-AGV-25V-35AH
-LFP |
ISO | 1400 | 840 | 880 | 123 | 70 | (0.75C) | TC-700W-□ | 5.5 | 405 X 145 X 90 | Handle option available |
25V-05 | TD-AGV-25V-52AH
-CV470-LFP |
ISO | 1800 | 1080 | 1,320 | 158 | 90 | 39
(0.75C) |
TC-1500W-□ | 522 X 90 X 142 | C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
25V-06 | TD-AGV-25V-52AH
-CV335-LFP |
ISO | 1800 | 1080 | 1,320 | 158 | 90 | 39
(0.75C |
TC-1500W-□ | 297 X 85 X 335 | C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
) | ||||||||||||
25V-07 | TD-AGV-25V-52AH– RS485-
LFP-A |
ISO | 1800 | 1080 | 1,320 | 158 | 90 | 39
(0.75C ) |
TC-1500W-□ | 297 X 85 X 335
(±5%) |
C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
25V-08 | TD-AGV-25V-52AH
-CVCOM510-LFP |
ISO | 1600 | 960 | 1,320 | 140 | 90 | 39
(0.75C |
TC-1500W-□ | 562 X 90 X 142 | C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
) | ||||||||||||
25V-09 | TD-AGV-25V-52AH
-CH470-LFP |
ISO | 1800 | 1080 | 1,320 | 158 | 90 | 39
(0.75C |
TC-1500W-□ | 522 X 139 X 93 | C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
) | ||||||||||||
25V-10 | TD-AGV-25V-52AH
-CHCOM510-LFP |
ISO | 1600 | 960 | 1,320 | 140 | 90 | 39
(0.75C) |
TC-1500W-□ | 562 X 139 X 93 | C: Aluminum case
V: Vertical mounting |
|
25V-11 | TD-AGV-25V-36AH
– MK-LFP-SS |
UN 38.3 | 1400 | 840 | 880 | 123 | 70 | 26
(0.75C |
TC-700W-□ | 140 X 405 X 90
(±5%) |
C: Steel case | |
) | ||||||||||||
25V-12 | TD-AGV-25V-36AH
– MK-LFP-SA |
UN 38.3 | 1400 | 840 | 880 | 123 | 70 | 26
(0.75C |
TC-700W-□ | 140 X 405 X 90
(±5%) |
C: Steel case | |
) | ||||||||||||
25V-13 | TD-AGV-25V-36AH
– MK-LFP-RS485-A |
UN 38.3 | 1400 | 840 | 880 | 123 | 70 | 26
(0.75C ) |
TC-700W-□ | 140 X 405 X 90
(±5%) |
RS485 |
LiFePO4 Battery 48V
*Cell LiFePO4
*Ceramic Fiber Cloth 500°C
index number | Product model name
( Order Number ) COM = Status communication device mounting option |
Certification | Applied BLDC AGV output (W)
Soft_Start (ΔT ≥ 1.5 seconds) |
Battery Energy (Wh) | Discharge Current | Charging current / Charger | Weight, Size | Note | ||||
(AGV driving AGV) When maximum output occurs intermittently | Vertical transfer, hydraulic AGV) maximum output | IInstantaneous maximum discharge current (A)
(for 1.5 seconds) |
Maximum allowable discharge current (A)(5 minutes) | Maximum charge current (A)
(C_Rate) |
TADA charger recommended maximum capacity(low current
-> life extension) |
Weight(kg) | Size (mm)
(Length X Width X Height) ( L X W X H ) |
|||||
50V-11 | TD-AGV-50V-52AH
-X3-LFP |
ISO | 3600 | 2160 | 2,650 | 158 | 90 | 39 (0.75C) | TC-1500W-□ TC-3500W-□ | 16.0 | 390 X 238 X 146 | Handle option available |
50V-12 | TD-AGV-50V-52AH
-X3COM-LFP |
ISO | 3200 | 1920 | 2,650 | 140 | 90 | 39 (0.75C) | TC-1500W-□ TC-3500W-□ | 16.4 | 430 X 238 X 146 | Handle option available |
50V-13 | TD-AGV-50V-70AH
-X4-LFP |
ISO | 3600 | 2160 | 3,530 | 158 | 90 | 53 (0.75C) | TC-3500W-□ | 20.8 | 390 X 309 X 146 | Handle option available |
50V-14 | TD-AGV-50V-70AH
-X4COM-LFP |
ISO | 3200 | 1920 | 3,530 | 140 | 90 | 53 (0.75C) | TC-3500W-□ | 21.8 | 430 X 309 X 146 | Handle option available |
50V-15 | TD-AGV-50V-130AH-LFP | ISO | 3600 | 2160 | 3,530 | 158 | 90 | 53 (0.75C) | TC-3500W-□ | 28.8 | 250 x 300 x 400 | Handle option available |
50V-16 | TD-AGV-50V-150AH
-LFP |
ISO | 3200 | 1920 | 3,530 | 140 | 90 | 53 (0.75C) | TC-3500W-□ | 30.8 | 250 x 300 x 400 | Handle option available |
50V-07 | TD-AGV-50V-35AH
-X2-LFP |
ISO | 2800 | 1680 | 1,760 | 123 | 70 | 26 (0.75C) | TC-1500W-□ | 11.4 | 470 X 165 X 155 | Handle option available |
Please see our catalogue for more information.
Link:Hướng dẫn sử dụng pin và sạc
1.Cách sử dụng Pin lần đầu.
– Bước 1 : Kiểm tra các đầu cực giữa pin và tải
– Bước 2 : Kết nối Pin với tải
– Bước 3 : Cắm Key
– Bước 4 : Sử dụng ( Bật aptomat nếu hệ thống có sử dụng)
- Lưu trữ
2.1 Khi không sử dụng pin thời gian hơn 28 ngày.
– Pin nên được bảo quản (hơn 1 tháng ) trong nhà và môi trường khô ráo và sạch sẽ ở 0 ℃ – 35 ℃, đồng thời sạc và xả 6 tháng một lần giữ mức sạc cuối cùng dưới 30% – 50% SOC.
2.2 Sử dụng Pin sau khi lưu kho .
-Khả năng duy trì công suất (sau khi lưu trữ) ≥ 90% công suất xả tiêu chuẩn ở 25 ℃. Nghỉ 10 phút ở 25 ± 3 ℃.
-Mỗi chu kỳ là khoảng thời gian giữa mức sạc 0,5C CC-CV đến 3,65V ở 25 ± 3 ° C, cắt 0,02C, nghỉ 10 phút, sau đó xả (dòng xả 1C) xuống 2,0V và nghỉ 10 phút lại.
-Sau 3 chu kỳ. Khả năng phục hồi tối đa ≥95% công suất xả tiêu chuẩn ở 25 ℃
- Cảnh báo:
-Khi sử dụng pin mới hoặc pin được sử dụng lần đầu tiên sau thời gian dài lưu trữ, vui lòng sạc đầy pin trước khi sử dụng.
-Cấm kết nối ngược
Kết nối đảo ngược bị cấm. Các đầu cực phải được kết nối chính xác. Sự phân cực phải được xác nhận trước khi nối dây. Nếu một ô được kết nối không đúng cách, ô đó sẽ không thể được sạc. Đồng thời, việc sạc ngược có thể gây hư hỏng pin, dẫn đến suy giảm hiệu suất của pin và làm hỏng sự an toàn của pin, đồng thời có thể gây ra hiện tượng sinh nhiệt hoặc rò rỉ.
-Không trộn lẫn pin của chúng tôi với các nhãn hiệu pin khác hoặc pin có hóa chất khác như kiềm và kẽm carbon.
-Không trộn lẫn pin mới đang sử dụng với pin đã sử dụng một lần, có thể xảy ra tình trạng xả quá mức.
-Nếu phát hiện bất kỳ tiếng ồn, nhiệt độ quá cao hoặc rò rỉ từ pin, vui lòng ngừng sử dụng.
-Khi pin đang nóng, vui lòng không chạm vào và cầm nắm cho đến khi pin nguội.
-Không tháo vỏ ngoài ra khỏi bộ pin cũng như không cắt vào vỏ pin.
-Khi thấy pin yếu trong quá trình sử dụng, vui lòng tắt thiết bị để tránh xả quá mức.
-Sau khi sử dụng, nếu pin nóng, trước khi sạc, hãy để pin nguội ở nơi thông thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp.
-Không cố gắng tháo pin ra hoặc để chúng chịu áp lực hoặc tác động. Nhiệt có thể được tạo ra hoặc có thể gây cháy.
-Không bao giờ đặt pin vào nước hoặc nước biển.
4. Khuyến cáo:
-Khi không sử dụng pin, hãy ngắt kết nối pin khỏi thiết bị hoặc ngắt kết nối pin với tải bằng thiết bị đóng cắt ‘’ Aptomat’’
-Rút phích cắm pin bằng cách giữ chính đầu nối chứ không phải bằng cách kéo dây của pin.
-Pin đã qua sử dụng phải được xử lý bởi đơn vị có thẩm quyền.
-Sau thời gian bảo quản kéo dài, có thể cần phải sạc và xả pin nhiều lần để đạt được hiệu suất tối đa.
-Pin thứ cấp cho hiệu suất tốt nhất khi chúng được vận hành ở nhiệt độ phòng bình thường.
-Giữ pin sạch sẽ và khô ráo.
-Lau các cực của pin bằng vải khô sạch nếu chúng bị bẩn.
-Khi thải bỏ pin thứ cấp, hãy để pin của các hệ thống điện hóa khác nhau tách biệt với nhau.
- Mục đích
– Như công tắc bật/tắt, đóng ngắt điện của PIN.
– Đề phòng khi pin không sử dụng hoặc khi di chuyển, vận chuyển đường dài tránh va chạm, chập gây cháy nổ.
– Ngắt điện khi có tình huống xảy ra.
- Cách sử dụng lần đầu.
– Bước 1: Người dùng kết nối pin với tải hoàn tất.
– Bước 2: Dùng chân key được cấp, cắm vào nơi có biểu tượng như hình :
Chú ý : Để an toàn khi không sử dụng pin có thể rút Key hoặc đối với thiết bị có ‘’ Aptomat’’ thì chỉ cần ngắt Aptomat.
1.Cách sử dụng sạc lần đầu.
-Bước 1: Kiểm tra lại phần đấu nối của sạc và Pin đã đúng cực âm và cực dương ( Nhà cung cấp đã setup chuẩn khi phân phối )
-Bước 2 : Đấu nối các chân cực chắc chắn.
-Bước 3 : Cắm Jack kết nối giữa sạc và pin
-Bước 4 : Bật nguồn sạc. ( Đối với những lần sạc tiếp theo chỉ cần kết nối sạc với Pin không cần bật/tắt nguồn của sạc )
- Cách khắc phục khi sạc lỗi :
-Bước 1: Kiểm tra nguồn cấp cho sạc ( thông qua tín hiệu đèn báo trên sạc ), Nếu vẫn có nguồn chúng ta sẽ tắt nguồn đi bằng công tắc ON/OFF.
-Bước 2 : Kiểm tra đã đấu đúng cực (V+),(V-) của cả sạc và pin , loại Pin có phù hợp với loại sạc hiện tại không
-Bước 3 : Cắm Jack kết nối giữa Sạc và Pin
– Bước 4 : Bật lại nguồn sạc.
Chú ý : Nếu đã khắc phục theo những bước như trên không được. liên hệ với nhà cung cấp để xử lý.
Link:Bảng thông báo mã lỗi cho Pin
Danh sách mã lỗi LED 7seg V1.05 | |||||
STT | Mã hiển thị | Tên lỗi | Nguyên nhân | Xử lý | |
1 | 616 | Cảnh báo chưa có điện áp ra | Chưa cắm Key | Cắm Key | |
2 | Điện áp | 1 | Điện áp cell cao mức 1 | Điện áp sạc quá cao | Kiểm tra lại thông số bộ sạc |
3 | 2 | Điện áp cell cao mức 2 | |||
4 | 12 | Điện áp thấp mức 1, mức 2 | Điện áp sạc quá cao có thể gây nguy hiểm đến pin | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
|
5 | 4 | Điện áp cell thấp mức 1 | Xả điện pin quá mức | Sạc lại pin | |
6 | 8 | Điện áp cell thấp mức 2 | |||
7 | 12 | Điện áp thấp mức 1, mức 2 | Điện áp cell ở mức rất thấp | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
|
8 | 16 | Điện áp pin cao mức 1 | Điện áp sạc quá cao | Kiểm tra lại thông số bộ sạc | |
9 | 32 | Điện áp pin cao mức 2 | |||
10 | 48 | Điện áp khối mức cao nguy hiểm | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
||
11 | 64 | Điện áp khối thấp mức 1 | Xả điện pin quá mức | Sạc lại pin | |
12 | 128 | Điện áp khối thấp mức 2 | |||
13 | 192 | Điện áp khối pin rất thấp | Để pin ở điện áp thấp trong thời gian dài | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
|
14 | 301 | Điện áp cell pin không cân bằng mức 1 | Pin không cân bằng | Sạc pin với dòng nhỏ 0.1C đến khi đầy pin để mạch cân bằng lại điện áp | |
15 | 302 | Điện áp cell pin không cân bằng mức 2 | Pin không cân bằng | Dừng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
|
16 | 303 | Điện áp cell không cân bằng nguy hiểm | Có lỗi trên pin | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
|
17 | Nhiệt độ | 101 | Nhiệt độ khi sạc pin cao mức 1 | Nhiệt độ môi trường cao Dòng sạc pin cao |
Kiểm tra nhiệt độ môi trường Giảm dòng sạc Chờ nhiệt độ pin giảm xuống mới tiến hành sạc lại |
18 | 102 | Nhiệt độ khi sạc pin cao mức 2 | |||
19 | 103 | Nhiệt độ pin quá cao có thể gây nguy hiểm | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
||
20 | 104 | Nhiệt độ khi sạc pin thấp | Nhiệt độ môi trường thấp | Kiểm tra nhiệt độ môi trường | |
21 | 108,112 | Nhiệt độ khi sạc pin quá cao có thể gây nguy hiểm | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
||
22 | 116 | Nhiệt độ khi xả pin cao | Nhiệt độ môi trường cao Dòng xả pin cao trong thời gian dài |
Kiểm tra nhiệt độ môi trường Giảm dòng xả pin Chờ nhiệt độ pin giảm xuống mới tiến hành sử dụng tiếp |
|
23 | 132,148 | Nhiệt độ khi xả pin quá cao có thể gây nguy hiểm | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
||
24 | 164 | Nhiệt độ khi xả thấp | Nhiệt độ môi trường thấp | Sử dụng pin nơi có nhiệt độ > -30 độ | |
25 | 228,292 | Nhiệt độ khi xả quá thấp | |||
26 | 304 | Nhiệt độ sai lệch cao | Nhiệt độ giữa các khu vực trên Pin không đồng đều | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
|
27 | 308,312 | Nhiệt độ sai lệch rất cao | |||
28 | 401 | Nhiệt độ MOSFET khi sạc cao | Dòng sạc quá cao Nhiệt độ môi trường sử dụng cao |
Tạm dừng sạc Kiểm tra lại thông số bộ sạc Kiểm tra lại nhiệt độ môi trường khu vực sạc Chờ nhiệt độ pin giảm xuống mới tiến hàng sạc tiếp |
|
29 | 402 | Nhiệt độ MOSFET khi xả cao | Dòng xả quá cao Nhiệt độ môi trường sử dụng cao |
Tạm dừng xả Kiểm tra lại thông số tải Kiểm tra lại nhiệt độ môi trường khu vực xả Chờ nhiệt độ pin giảm xuống mới tiến hàng sử dụng |
|
30 | 404 | Lỗi cảm biến nhiệt mosfet sạc | Lỗi phần cứng | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
|
31 | 408 | Lỗi cảm biến nhiệt mosfet xả | Lỗi phần cứng | Ngưng sử dụng pin Liên hệ nhà cung cấp để xử lý |
|
32 | Bảo vệ | 201 | Dòng sạc pin cao | Dòng sạc pin cao hơn mức danh định | Sử dụng bộ sạc tương thích với pin |
33 | 202 | Dòng sạc pin quá cao | Dòng sạc quá cao, có thể gây nguy hiểm đến pin | ||
34 | 203 | Dòng sạc pin quá cao gây nguy hiểm đến pin | |||
35 | 204 | Dòng xả pin cao | Dòng xả pin cao hơn mức danh định | Kiểm tra lại tải, sử dụng tải đúng với thông số của pin | |
36 | 208,212 | Dòng xả pin quá cao | Dòng sạc quá cao, có thể gây nguy hiểm đến pin | ||
39 | 264 | SOC pin thấp | Dung lượng pin xuống dưới 20% | Sạc lại pin | |
40 | 328 | SOC pin rất thấp | Dung lượng pin còn dưới 10 % | Sạc lại pin | |
41 | 392 | SOC pin nguy hiểm | Dung lượng pin ở mức thấp trong thời gian dài | Sạc lại pin Nếu dung lượng không lên liên hệnhà cung cấp để xử lý |
|
42 | Lỗi phần cứng | 416 | Có Lỗi trên mạch BMS | Liên hệ nhà cung cấp để xử lý | |
43 | 432 | ||||
44 | 464 | ||||
45 | 528 | ||||
46 | 501 | ||||
47 | 502 | ||||
48 | 504 | ||||
49 | 508 | ||||
50 | 516 | ||||
51 | 532 | ||||
52 | 564 | ||||
53 | 628 | ||||
54 | 601 | ||||
55 | 602 | ||||
56 | 604 | ||||
57 | 608 | ||||
58 | 632 |